NỘI DUNG BÀI VIẾT
Hiển thị tất cả
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Hiển thị tất cả

Dịch vụ đăng ký mã số mã vạch theo hướng dẫn của Tổng cục đo lường chất lượng Việt Nam, tại LHD Law Firm với chi phí hợp lý và thời gian giải quyết hồ sơ nhanh chóng, LHD chúng tôi tiến hành đăng ký Mã số mã vạch tại các thành phố lớn như Hà Nội, Hồ Chí Minh hoặc Đà Nẵng. 

DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ MÃ SỐ MÃ VẠCH TẠI LHD LAW FIRM:

1. Tư vấn cho khách hàng các vấn đề liên quan đến việc đăng ký mã vạch như:

  • Các quy định pháp luật về việc đăng ký mã vạch
  • Lợi ích của việc đăng ký mã vạch
  • Đại diên hoàn thiện hồ sơ đăng ký mã vạch

2. LHD law firm sẽ đại diện hoàn tất các thủ tục đăng ký mã vạch:

  • Sau khi hợp đồng dịch vụ được ký kết, lhd law firm tiến hành soạn hồ sơ đăng ký mã vạch cho khách hàng.
  • Đại diện khách hàng nộp hồ sơ đăng ký tại Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
  • Nhận Giấy chứng nhận mã số mã vạch tại Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng cho khách hàng

3. Thông tin mã số mã vạch:


Trong hệ thống mã số EAN cho sản phẩm bán lẻ có hai loại, một loại sử dụng 13 con số (EAN-13) 

Mã số EAN-13 gồm 13 con số có cấu tạo như sau:  

Từ trái sang phải

  • Mã quốc gia: hai hoặc ba con số đầu
  • Mã doanh nghiệp: có thể gồm từ bốn, năm hoặc sáu con số
  • Mã mặt hàng: có thể là năm, bốn, hoặc ba con số tùy thuộc vào mã doanh nghiệp
  • Số cuối cùng là số kiểm tra 

 

PHÍ DỊCH VỤ

STT

Nội dung

Sản phẩm

Lệ phí đăng ký

Lệ phí duy trì/năm

Phí dịch vụ (*)

Tổng cộng

1.

Loại 10 số

Dưới 100 sản phẩm

1.000.000 đ

500.000 đ

1.500.000 đ

3.000.000 đ

2

Loại 9 số

Dưới 1000 sản phẩm

1.000.000 đ

800.000 đ

2.000.000 đ

3.800.000 đ

3

Loại 8 số

Dưới 10.000 sản phẩm

1.000.000 đ

1.500.000 đ

3.000.000 đ

5.500.000 đ

HỒ SƠ CẦN CUNG CẤP

  1. BẢNG SAO GIẤY PHÉP DOANH NGHIỆP 
  2. DANH MỤC MẶT HÀNG SỬ DỤNG

THỜI GIAN CẤP PHÉP

  1. 07 NGÀY LÀM VIỆC BẢNG TẠM THỜI
  2. 60 NGÀY BẢNG GỐC
LIÊN HỆ SỬ DỤNG DỊCH VỤ
EMAIL: ALL@LHDFIRM.COM
ĐIỆN THOẠI: 02822446739 
 
THAM KHẢO THỦ TỤC HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ MÃ SỐ MÃ VẠCH THEO QUY ĐỊNH CỦA QS1 VIỆT NAM 

Các tài liệu liên quan đến Mã số mã vạch: 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) 
 
1. TCVN 6380:2007 Thông tin và tư liệu. Mã số tiêu chuẩn Quốc tế cho sách (ISBN) 
2. TCVN 6381:2007 Thông tin và tư liệu. Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho xuất bản phẩm nhiều kỳ (ISSN) 
3. TCVN 6384:1998 Mã số mã vạch vật phẩm. Mã UPC-A. Yêu cầu kỹ thuật 
4. TCVN 6512:2007 Mã số mã vạch vật phẩm. Mã số đơn vị thương mại. Yêu cầu kỹ thuật 
5. TCVN 6513:1999 Mã số mã vạch vật phẩm. Mã vạch ITF. Yêu cầu kỹ thuật 
6. TCVN 6754:2007 Mã số và mã vạch vật phẩm. Số phân định ứng dụng GS1 
7. TCVN 6755:2000 Mã số và mã vạch vật phẩm. Mã vạch EAN.UCC-128. Quy định kỹ thuật 
8. TCVN 6756:2000 Mã số và mã vạch vật phẩm. Mã số mã vạch EAN cho sách và xuất bản phẩm nhiều kỳ. Quy định kỹ thuật 
9. TCVN 6939:2007 Mã số vật phẩm. Mã số thương phẩm toàn cầu 13 chữ số. Yêu cầu kỹ thuật 
10. TCVN 6940:2007 Mã số vật phẩm. Mã số thương phẩm toàn cầu 8 chữ số. Yêu cầu kỹ thuật 
11. TCVN 7199:2007 Phân định và thu thập dữ liệu tự động. Mã số địa điểm toàn cầu GS1. Yêu cầu kỹ thuật 
12. TCVN 7200:2007 Mã số mã vạch vật phẩm. Mã côngtenơ vận chuyển theo xê-ri (SSCC). Yêu cầu kỹ thuật
13. TCVN 7201:2007 Phân định và thu nhận dữ liệu tự động. Nhãn đơn vị hậu cần GS1. Yêu cầu kỹ thuật 
14. TCVN 7202:2002 Phân định và thu nhận dữ liệu tự động. Mã vạch 3.9. Yêu cầu kỹ thuật 
15. TCVN 7203:2002 Mã số mã vạch vật phẩm. Yêu cầu kiểm tra xác nhận chất lượng mã vạch 
16. TCVN 7322:2003 Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động. Công nghệ mã vạch. Mã QR 
17. TCVN 7454:2004 Phân định và thu thập dữ liệu tự động. Danh mục tên dữ liệu mô tả thương phẩm sử dụng mã số EAN.UCC 
18. TCVN 7626:2007 Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật đối với kiểm tra chất lượng in mã vạch. Mã vạch một chiều 
19. TCVN 7639:2007 Mã toàn cầu phân định tài sản có thể quay vòng (GRAI) và mã toàn cầu phân định tài sản riêng (GIAI). Yêu cầu kỹ thuật 
20. TCVN 7825:2007 Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu thập dữ liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật mã vạch. EAN/UPC 
 
TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ (ISO) 
1. ISO 12656:2001 Micrographics — Use of bar codes on aperture cards 
2. ISO 15394:2000 Packaging — Bar code and two-dimensional symbols for shipping, transport and receiving labels 
3. ISO 22742:2005  Packaging — Linear bar code and two-dimensional symbols for product packaging 
4. ISO/IEC 15415:2004 Information technology — Automatic identification and data capture techniques - Bar code print quality test specification — Two-dimensional symbols 
5. ISO/IEC 15416:2000 Information technology — Automatic identification and data capture techniques - Bar code print quality test specification — Linear symbols 
6. /IEC 15417:2007 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Code 128 bar code symbology specification 
7. /IEC 15419:2001 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Bar code digital imaging and printing performance testing 
8. ISO/IEC 15420:2000 Information technology — Automatic identification and data capture techniques - Bar code symbology specification — EAN/UPC 
9. /IEC 15421:2000 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Bar code master test specifications 
10. ISO/IEC 15423:2004 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Bar code scanner and decoder performance testing 
11. ISO/IEC 15426-1:2006 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Bar code verifier conformance specification — Part 1: Linear symbols 
12. ISO/IEC 15426-2:2005 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Bar code verifier conformance specification — Part 2: Two-dimensional symbols 
13. ISO/IEC 15438:2006 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — PDF417 bar code symbology specification 
14. ISO/IEC 16022:2006 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Data Matrix bar code symbology specification 
15. ISO/IEC 16388:2007 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Code 39 bar code symbology specification 
16. ISO/IEC 16390:2007 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Interleaved 2 of 5 bar code symbology specification 
17. ISO/IEC 18004:2006 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — QR Code 2005 bar code symbology specification 
18. ISO/IEC 24723:2006 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — EAN.UCC Composite bar code symbology specification 
19. ISO/IEC 24724:2006 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Reduced Space Symbology (RSS) bar code symbology specification 
20. ISO/IEC 24728:2006 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — MicroPDF417 bar code symbology specification 
21. ISO/IEC 24778:2008 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Aztec Code bar code symbology specification 
22. ISO/IEC TR 19782:2006 Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Effects of gloss and low substrate opacity on reading of bar code symbols 
 
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT 
1. 2373/2000/QĐ-BKHCNMT: Quyết định của Bộ trưởng Bộ KHCN và MT về việc quản lý mã số mã vạch 
2. 45/2002/QĐ-TTg: Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định nội dung quản lý nhà nước về mã số mã vạch và cơ quan quản lý nhà nước về mã số mã vạch 
3. 88/2002/TT-BTC: Thông tư quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí cấp mã số mã vach
4. 15/2006/QĐ-BKHCN: Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc ban hành “Quy định về việc cấp, sử dụng và quản lý mã số mã vạch” 

 

PROFILE LHD LAW FIRM
0 bình luận trong bài viết này
Gửi bình luận
captcha

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

+6888+

Khách hàng

+1689+

Dự án

+39+

Nhân sự

3+

Văn phòng