Công ty Luật TNHH LHD là công ty luật trẻ năng động hoạt động độc lập dựa trên cơ sở kết hợp của đội ngũ luật sự trẻ tâm huyết làm việc của tập thể các luật sư, chuyên gia có nhiều thâm niên trong lĩnh vực tư vấn pháp lý cho cộng đồng các nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và doanh nghiệp trong nước. Đội ngũ nhân sự của Công ty được đánh giá rất chuyên nghiệp.
Mẫu Số 6 Đơn Đề Nghị Cấp Giấy Phép Lao Động Cho Người Lao Động Nước Ngoài
Mẫu số 6 là Đơn đề nghị cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài của Doanh nghiệp, đây là mẫu dùng phổ biến cho tất các các trường hợp cấp mới giấy phép lao động.
Tóm tắt bài viếtXem tóm tắt
Tóm tắt bài viết
Mẫu số 6 là Đơn đề nghị cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài của Doanh nghiệp, đây là mẫu dùng phổ biến cho tất các các trường hợp cấp mới giấy phép lao động.
6 trường hợp cấp mới giấy phép lao động sau đây đều dùng đến mẫu số 6:
1/ Thủ tục xin giấy phép lao động cấp mới lần đầu trường hợp chưa có giấy phép lao động tại Việt Nam
2/ Thủ tục xin giấy phép lao động cấp mới lần 2 trường hợp có giấy phép hết hạn, gia hạn làm tại công ty cũ
3/ Thủ tục xin giấy phép lao động cấp mới lần 2 trường hợp có giấy phép còn hạn công ty cũ, qua công ty mới làm cùng chức vụ
4/ Thủ tục xin giấy phép lao động cấp mới lần 2 trường hợp có giấy phép hết hạn công ty cũ, qua công ty mới làm cùng chức vụ
5/ Thủ tục xin giấy phép lao động cấp mới lần 2 trường hợp có giấy phép hết hạn hoặc còn hạn công ty cũ, qua công ty mới để làm cùng chức vụ cao hơn
6/ Thủ tục xin giấy phép lao động cấp mới lần 2 trường hợp có giấy phép còn hạn công ty cũ, qua công ty mới cấp thêm để làm cùng chức vụ cao hơn
Chỉ trừ trường hợp còn lại là Thủ tục xin cấp lại giấy phép lao động trường hợp có giấy phép còn hạn, gia hạn làm tại công ty cũ là dùng đến Mẫu số 8 Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài của Doanh nghiệp.
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
XEM MẪU BÊN DƯỚI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
SỐ (No):……../……..-…….
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………..
The name of enterprise/organization: ………………………………………..………………………………..
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức:………………………………………………………………………………
Forms of enterprise, organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ……………………………..………..….người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài là:…………………………………………………………..…………người
Number of foreign employee.
4. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….
Address:
5. Điện thoại:…………………………………………………………………………………..
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ...........................................................................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp:……………………….............................Ngày cấp: ……………………………………………….
Place of issue Date of issue
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ..........................................................................................
Fields of business:
Đề nghị: ……………………………………………….cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, như sau:
Suggestion: issuance of work permit for foreign employee, the detail as below:
9. Họ và tên: ……………………………………….10. Nam (M) Nữ (F) ...................................................
Full name…………………………………………..
11. Ngày, tháng, năm sinh: ......................................
Date of birth (DD-MM-YY…………………………….)
12. Quốc tịch hiện nay: .........................................................................................................................................
Current nationality
13. Số hộ chiếu ..............................................................14. Ngày cấp: ……………………………….
Passport number Date of issue
15. Cơ quan cấp: .................................................16. Thời hạn hộ chiếu: ………………...........................
Issued by Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay nghề): ...................................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………………………………..
Working at enterprise, organization
19. Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………………
Working place
20.Vị trí công việc: . …………………………………………………
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày ...........tháng...........năm...........đến ngày...........tháng...........năm........... ….
Period of work from ........................................................................... to ..........................................
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………
The name of enterprise/organization: ………………………………………..………………………………
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức:…………………………………………………………………………
Forms of enterprise, organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ……………………………..………..….người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài là:…………………………………………………………..…………người
Number of foreign employee.
4. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….
Address:
5. Điện thoại:…………………………………………………………………………………..
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ...........................................................................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp:……………………….............................Ngày cấp: ……………………………………………….
Place of issue Date of issue
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ..........................................................................................
Fields of business:
Đề nghị: ……………………………………………….cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, như sau:
Suggestion: issuance of work permit for foreign employee, the detail as below:
9. Họ và tên: ……………………………………….10. Nam (M) Nữ (F) ...................................................
Full name…………………………………………..
11. Ngày, tháng, năm sinh: ......................................
Date of birth (DD-MM-YY…………………………….)
12. Quốc tịch hiện nay: .........................................................................................................................................
Current nationality
13. Số hộ chiếu ..............................................................